Đậm đặc N-989
Thức ăn đậm đặc cho lợn thịt từ 5k đến xuất bán
Nguyên liệu chính: Ngô, tấm, cám gạo, khô đỗ tương, bột cá, bột thịt, khoáng và vitamin ...
Thành phần dinh dưỡng:
Năng lượng trao đổi (min) |
2700 kcal/kg |
Protein thô (min) |
42,0 % |
Xơ thô (max) |
5,0 % |
Canxi (min-max) |
4,0 – 4,8 % |
Phốt pho tổng số (min-max) |
1,2 - 1,8 % |
Độ ẩm (max) |
12 % |
Lysine tổng số (min-max) |
2,8 % |
Methionine + Cystine tổng số (min) |
1,1 % |
Chlotetracyline (max) |
175 mg/kg |
Giai đoạn tăng trưởng |
Từ 5 – 15kg |
Từ 16 – 30 kg |
Từ 31 – 60 kg |
Từ 61 – 100 kg |
N – 989 % |
35 |
30 |
25 |
17 |
Ngô % |
40 |
45 |
45 |
55 |
Tấm % |
20 |
18 |
15 |
10 |
Cám % |
5 |
7 |
15 |
18 |
Chia sẻ